🔍
Search:
NHẴN BÓNG
🌟
NHẴN BÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 매우 부드럽다.
1
TRƠN TRU, NHẴN BÓNG:
Mượt mà không có chỗ nào gồ ghề đến mức tự trượt dài ra.
-
Tính từ
-
1
잘 닦고 기름칠을 한 듯 표면이 아주 매끄럽다.
1
NHẴN BÓNG, BÓNG NHẪY:
Bề mặt rất trơn nhẵn như thể lau kĩ và quét dầu.
-
Động từ
-
1
잘 닦고 기름칠을 한 듯 표면이 매끄럽고 윤이 나다.
1
NHẴN BÓNG, BÓNG NHẪY:
Bề mặt trơn và bóng láng như thể lau kĩ và quét dầu.
-
Phó từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 몹시 부드러운 모양.
1
TUỒN TUỘT, NHẴN BÓNG, ÊM Ả, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh rất mềm mại không có chỗ sần sùi hoặc xù xì.
-
Phó từ
-
1
잘 닦고 기름칠을 한 듯 표면이 아주 매끄럽고 윤이 나는 모양.
1
MỘT CÁCH NHẴN BÓNG, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY:
Hình ảnh bề mặt trơn nhẵn và sáng bóng như thể lau kĩ và quét dầu.
-
2
어리석은 데가 조금도 없이 꾀를 부리는 모양.
2
MỘT CÁCH TRƠN TRU:
Hình ảnh giở mánh khóe không một chút ngờ nghệch.
-
Phó từ
-
1
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
LỘN PHÈO, LỘN TUNG, LUNG TUNG:
Hình ảnh bên trong bị thoát ra hoặc lộn ngược hoàn toàn để được lộ ra một cách dịu dàng.
-
2
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2
SẠCH TRƠN, NHẴN BÓNG:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn có.
-
3
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
3
NHƯ BỠN, NHƯ CHƠI, NHẸ TÊNH:
Hình ảnh rất dễ ngã hoặc đưa lên cao.
-
Phó từ
-
1
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1
MỘT CÁCH TRẦN TRỤI, MỘT CÁCH DỰNG NGƯỢC:
Hình ảnh bị lộn ra hoặc cởi ra hoàn toàn để bên trong bộc lộ một cách dễ chịu.
-
2
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2
NHẴN BÓNG, NHẴN THÍN, SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn đang có.
-
3
구멍이 넓어서 아주 헐겁게 빠지거나 들어가는 모양.
3
THỌT LỎM:
Hình ảnh lỗ thủng rộng ra nên rơi xuống hoặc đi vào một cách rất thoải mái.
-
4
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
4
VÈO, PHẮT, PHĂNG:
Hình ảnh nâng lên hoặc nhảy qua một cách rất dễ dàng.
🌟
NHẴN BÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
표면이 매끄러운 물체에서 반사되는 반짝이는 빛.
1.
SỰ BÓNG LÁNG:
Ánh lấp loáng phản xạ trên vật thể có bề mặt nhẵn bóng.
-
Danh từ
-
1.
물건을 오래 사용하여 표면이 매끄럽게 쓰기에 편한 상태.
1.
ĐỘ BÓNG, ĐỘ SÁNG:
Trạng thái đồ vật dùng đã lâu nên bề mặt nhẵn bóng, tiện cho việc sử dụng.
-
2.
사람이나 동물이 오랜 훈련이나 교육을 받아 말을 잘 듣고 다루기 쉽게 만드는 것.
2.
SỰ THUẦN HOÁ, SỰ THUẦN DƯỠNG:
Việc làm cho con người hay động vật trở nên biết nghe lời và dễ sai khiến vì được huấn luyện và giáo dục lâu.
-
Phó từ
-
1.
물체의 겉에 윤기가 흘러 매우 매끄러운 모양.
1.
LOANG LOÁNG, LẤP LÁNH:
Hình ảnh bề mặt của vật thể nhẵn bóng rất trơn.
-
2.
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우는 모양.
2.
MỘT CÁCH BIẾNG NHÁC:
Điệu bộ không chăm chỉ làm việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.
-
Tính từ
-
1.
물체의 겉에 윤기가 흘러 매우 매끄럽다.
1.
LOANG LOÁNG, LẤP LÁNH:
Bề mặt của vật thể nhẵn bóng và rất trơn.